Tiêu chuẩn nhãn hiệu
Code | Quốc gia | Thông tin |
---|---|---|
TCVN | Vietnam | Phân tích về các tiêu chuẩn đo lường và chất lượng. Sự kết hợp của các tiêu chuẩn kỹ thuật, thời hạn, quá trình ghi nhãn, mẫu và cả bảo hành . |
ASTM | USA | ASTM Quốc tế là một trong những tiêu chuẩn tự nguyện lớn nhất các tổ chức trên thế giới đang phát triển. Chúng tôi là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp một diễn đàn cho sự phát triển và công bố tiêu chuẩn đồng thuận tự nguyện quốc tế đối với nguyên liệu, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ |
ANSI | US | ANSI là một tổ chức phi lợi nhuận tư nhân giám sát sự phát triển của các tiêu chuẩn đồng thuận tự nguyện đối với sản phẩm, dịch vụ, quy trình, hệ thống, và các nhân viên tại Hoa Kỳ. Tổ chức này cũng phối chuẩn với tiêu chuẩn quốc tế của Hoa Kỳ để sản phẩm của Mỹ có thể được sử dụng trên toàn thế giới. |
NFPA | US | Bao gồm các ấn phẩm từ mã xây dựng mô hình trong các thiết bị sử dụng bởi nhân viên cứu hỏa trong khi tham gia vào các chất nguy hiểm (hazmat) phản ứng, phản ứng cứu hộ, và một số chữa cháy |
ISO | Global | Hệ thống quản lý được thiết kế để cho phép quản lý sự cố trong nước có hiệu quả và hiệu quả bằng cách tích hợp một sự kết hợp của các phương tiện, thiết bị, nhân sự, quy trình và thông tin liên lạc vận hành trong một cơ cấu tổ chức phổ biến, được thiết kế để cho phép quản lý sự cố trong nước có hiệu quả. |
EN | Europe | Tiêu chuẩn Châu Âu (EN) là các tài liệu đã được phê chuẩn bởi một trong ba tổ chức châu Âu tiêu chuẩn hóa (ESOS), CEN, CENELEC và ETSI; công nhận là có thẩm quyền trong lĩnh vực tiêu chuẩn hóa kỹ thuật tự ý như đối với các Quy định của EU 1025/2012. |
BS | UK | Thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa và dịch vụ |
DIN | Germany | Tiêu chuẩn Đức với tầm quan trọng chủ yếu trong nước hoặc được chỉ định như là một bước đầu tiên hướng tới vị thế quốc tế. |
AS/NZS | AUS/NZ | Đưa ra các yêu cầu cơ bản và thực hành tốt cho việc thiết kế, vật liệu, sản xuất, kiểm tra, thử nghiệm, lắp đặt, đánh giá sự phù hợp, vận hành, hoạt động, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay đổi và xử lý các thiết bị áp lực. |
JIS | Japan | Quy định cụ thể các tiêu chuẩn sử dụng cho các hoạt động công nghiệp tại Nhật Bản. Quá trình chuẩn hóa được điều phối bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản và công bố thông qua Hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản. |
ACS | France | Giấy chứng nhận phù hợp sức khỏe (ACS) sự là ủy quyền chính thức từ Tổng cục Y tế, nó đã trở thành yêu cầu bắt buộc tại Pháp từ 24 tháng 12 năm 2006. |
Tiêu chuẩn xanh
Code | Quốc gia | Thông tin |
---|---|---|
LEED | US | LEED (Leadership in Energy & Environmental Design) là một giấy chứng nhận cho các công trình xây dựng xanh được cấp bởi Hội đồng Xây dựng Xanh Mỹ ra đời năm 1995 tại Mỹ. Đây là tiêu chuẩn quốc tế tiên phong về vấn đề xây dựng các công trình tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường sống của con người. Chú ý: không có sản phẩm LEED, chỉ có sản phẩm giúp công trình đạt điểm trong một số hạng mục của LEED. |
BREEAM | UK | BREEAM là hệ thống Đánh giá Năng lượng của Viện Nghiên cứu Công trình Anh quốc. |
LOTUS | Vietnam | LOTUS là là hệ thống đánh giá công trình xanh mang tính tự nguyện theo định hướng thị trường do Hội đồng Công trình Xanh Việt Nam xây dựng riêng cho môi trường xây dựng của Việt Nam. |
LBC | Global | Tổ chức Living Building đã đưa ra những thông tinh mang tính xác thực cho thấy công trình xanh có khả năng tái tạo lại môi trường tự nhiên. |
NGBS | US | Những chứng chỉ xanh được công nhận bởi tổ chức mẹ trong phát triển các dự án đổi mới. |
SCS | Global | Đứng đầu trong sự tin tưởng của người tiêu dùng và còn được dựa trên tiêu chuẩn Green Seal, bao gồm những danh mục về sức khoẻ và tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm. |
BIFMA | US | Tổ chức Business and Institutional Manufacturer's Association (BIFMA) được thành lập để để giá sự an toàn, tính bền vững, độc tính và minh hoạ đầy đủ về cấu trúc của những sản phẩm nội thất. |
NAHB | US | Tăng cường việc giảm thiểu những hiệu ứng nhà kính cho công trình. Đứng đầy trong những mục tiêu của NAHB là cung cấp và mở rộng cơ hội cho người tiêu dùng sự an toàn và giá cả hợp lí. |
Energy Star | US | Energy Star là tiêu chuẩn quốc tế cho các thiết bị tiết kiệm năng lượng sử dụng tại Mỹ, bao gồm các hệ thống làm lạnh/nóng, thiết bị điện, chiếu sáng, máy tính, và cả căn hộ. |
ISO 14001 | Global | ISO 14001 là một trong những tiêu chuẩn quản lý môi trường phổ biến nhất trên thế giới. Tiêu chuẩn này thường dùng cho sản xuất thảm và các loại vật liệu khác. |
OHSAS 18001 | UK | Tồn tại để giúp đỡ các tổ chức có những dự án về sự ảnh hưởng của âm thanh và an toan đối với con người. Chứng chỉ được công nhận và đạt được những thành tựu mang đẳng cấp quốc tế.
|
FSC | Germany | Tổ chứ phi lợi nhuận của quốc tế được thành lập vào năm 1993 với trách nhiệm quản lí cây rừng toàn thế giới. FSC thực hiện phương pháp quản lí bằng cách đưa ra những đánh giá và tiêu chuẩn của các sản phẩm từ cây. |
BES | Global | Các nguồn phát điện, đường dây tải điện, các mối liên kết với các hệ thống lân cận và các thiết bị liên quan, thường hoạt động ở điện áp của 100kV hoặc cao hơn |
Green Seal | US | Green Seal đánh giá về những tiêu chuẩn an toàn, tín bền vững và tầm ảnh hưởng đến sức khoẻ con người của sản phẩm bao gồm: sản phẩm trong xây dựng, lau chùi, sơn phủ... |
Rainforest Alliance | US | Được thành lập với mục tiêu bảo tồn môn trường sinh thái và đánh giá các hộ dân cư bằng cách chuyển thức sử dụng đất, hoạt động kinh doanh và hành vi tiêu dùng. |
Green-e | Global | Green-e cung cấp chứng nhận và xác minh các sản phẩm năng lượng bền vững. |
GreenGuard | US | GREENGUARD giúp bảo vệ sức khoẻ con người và cải thiện chất lượng sống bằng việc nâng cấp các hệ thống khí, và giảm thiểu nguy cơ bi nhiễm hoá chất và các chât độc hại khác. |
WaterSense | US | WaterSense được thành lập để giúp người tiêu dùng chọn được thiết bị hiệu quả tiết kiệm nước. |
Ecologo | Cananda | Giúp đỡ người tiêu dùng nhận biết các loại hình dịch vụ, sản phẩm ích làm ô nhiễm môi trường sống. |
UL Environment | US | Cung cấp những tiêu chuẩn an toàn, xác nhận, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán, tư vấn và đào tạo dịch vụ cho một loạt các khách hàng, bao gồm cả các nhà sản xuất, nhà bán lẻ, hoạch định chính sách, nhà quản lý, các công ty dịch vụ, và người tiêu dùng. |
Cradle-to-Cradle | US | Tiêu chuẩn vật liệu Cradle to Cradle là công cụ giúp những nhà thiết kế có thể lựa chọn những sản phẩm tốt hơn. |
Green Label Plus | US | Green Label Plus là tiêu chuẩn thí nghiệm đánh giá hàm lượng VOCs của các sản phẩm thảm, chất kết dính và tấm trang trí giúp tăng chất lượng của không khí trong phòng. |
SGLS | Singapore | Giúp đỡ nhận diện các sản phẩm thân thiện với môi trường, đáp ứng một số tiêu chuẩn sinh thái theo quy định của chương trình. |
PCF | Global | Một chuỗi hoạt động cho tất cả các nguyên vật liệu, đo lường tác động của quá trình sản xuất đến môi trường. |
CFI | Global | Tổ chức phi lợi nhuận, dành cho quá trình lắp đặt ván sàn, cả các trình cài đặt độc lập và các thành viên của các tổ chức khác. |
NWFA | US | Một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận đại diện cho tất cả các phân khúc của ngành công nghiệp ván sàn gỗ cứng, bao gồm cả các nhà sản xuất, nhà phân phối, nhà bán lẻ, các trình cài đặt, nhập khẩu. |
Floor Score | Global | Tiêu chuẩn chứng nhận được thành lập bởi IAQ cho bề mặt cứng vật liệu sàn, chất kết dính, và lót. |
Certifire | Global | Đảm bảo hiệu suất, chất lượng, độ tin cậy và truy xuất nguồn gốc sản phẩm phòng cháy chữa cháy. |